Tham khảo Án lệ Việt Nam

Chú thích

  1. 1 2 3 Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Điều 1: Án lệ.
  2. PH Nguyên (2021), tr. 2.
  3. Từ điển Bách khoa (1995), tr. 34.
  4. PH Nguyên (2021), tr. 2–3.
  5. 1 2 Từ điển Luật học (2006), tr. 13.
  6. Nguyễn Đức Lam (2012), tr. 1.
  7. Nguyễn Đức Lam (2012), tr. 4.
  8. Trần Đức Sơn (2006), tr. 38.
  9. Nguyễn Minh Tuấn & Lê Minh Thúy (2021), tr. 3.
  10. Châu Hoàng Thân (2015), tr. 64.
  11. Thuật ngữ luật học (1964), tr. 33.
  12. Án lệ Việt – Nhật (2008), tr. 14.
  13. PH Nguyên (2021), tr. 3.
  14. Nghị quyết 03/NQ-HĐTP 2015, Điều 1: Án lệ và hiệu lực pháp lý của án lệ.
  15. Trương Hữu Quýnh & đồng tác giả (2009), tr. 45.
  16. PH Nguyên (2021), tr. 6.
  17. Trương Hữu Quýnh & đồng tác giả (2009), tr. 128.
  18. Trương Hữu Quýnh & đồng tác giả (2009), tr. 151.
  19. PH Nguyên (2021), tr. 4.
  20. 1 2 PH Nguyên (2021), tr. 7.
  21. Trương Hữu Quýnh & đồng tác giả (2009), tr. 202.
  22. Trần Ngọc Đường (2018), tr. 4.
  23. Trần Ngọc Đường (2018), tr. 6.
  24. 1 2 3 PH Nguyên (2021), tr. 9.
  25. Nguyễn Ngọc Nhuận & Nguyễn Tá Nhí (2003), tr. 155.
  26. Nguyễn Ngọc Nhuận & Nguyễn Tá Nhí (2003), tr. 156.
  27. Vũ Văn Mẫu & Nguyễn Sĩ Giác (1959), tr. 52.
  28. Vũ Văn Mẫu & Nguyễn Sĩ Giác (1959), tr. 136.
  29. Viện Nghiên cứu Hán Nôm (2006), tr. 479.
  30. Nguyễn Q. Thắng (2002), tr. 9–10.
  31. Nguyễn Q. Thắng & Nguyễn Văn Tài (1994), tr. 11.
  32. Viện Sử học Việt Nam (2013), tr. 409.
  33. P.L.F Philastre (1875), tr. 61–62.
  34. Vũ Văn Mẫu (1957), tr. 239–240.
  35. Bộ Dân luật Bắc Kỳ 1931, Điều 5.
  36. Bộ Dân luật Trung Kỳ 1936, Điều 5.
  37. Dân luật giản yếu Nam Kỳ 1883, Điều 4.
  38. Ngô Huy Cương (2016), tr. 4.
  39. 1 2 PH Nguyên (2021), tr. 11.
  40. Bộ luật Dân sự Pháp 1804, Điều 4.
  41. 1 2 Ngô Huy Cương (2016), tr. 7–8.
  42. 1 2 Vũ Văn Mẫu (1957), tr. 266.
  43. 1 2 3 PH Nguyên (2021), tr. 11–13.
  44. Trần Đại Khâm (1969), tr. 15.
  45. Trần Đại Khâm (1969), tr. 19–20.
  46. Sắc lệnh 47 1945, Điều 1.
  47. Thông tư 19-VHS 1955.
  48. Thông tư 92-TC 1959.
  49. Thông tư 442-TTg 1955.
  50. Châu Hoàng Thân (2015), tr. 65.
  51. Châu Hoàng Thân (2015), tr. 66–67.
  52. Đỗ Văn Đại (2014), tr. 60.
  53. Nghị quyết 48-NQ/TW 2005, Khoản 1.7 Điều 1, Mục II.
  54. Nghị quyết 49-NQ/TW 2005, Khoản 2.2 Điều 2, Mục II.
  55. Đào Trí Úc (2015), tr. 16.
  56. Quyết định 74/QĐ-TANDTC 2012, Điểm a mục I Điều 1.
  57. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014, Điểm c khoản 2 Điều 22.
  58. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân 2014, Khoản 5 Điều 27.
  59. Nghị quyết 03/NQ-HĐTP 2015.
  60. 1 2 3 PH Nguyên (2021), tr. 22.
  61. PH Nguyên (2021), tr. 25.
  62. Nguyễn Sơn (2019), tr. 3.
  63. Nguyễn Sơn (2019), tr. 4–5.
  64. Bộ luật Dân sự (2015), Khoản 2 Điều 6.
  65. Nguyễn Thị Hồng Nhung (2018), tr. 122.
  66. Nguyễn Thị Hồng Nhung (2018), tr. 130.
  67. Bùi Tiến Đạt (2009), tr. 198.
  68. Bùi Tiến Đạt (2009), tr. 199–200.
  69. Đỗ Thanh Trung (2017), tr. 9–10.
  70. Ngô Quốc Chiến & Medhi Kebir (2013), tr. 13.
  71. Nguyễn Thị Hồng Nhung (2018), tr. 144.
  72. Ngô Quốc Chiến & Medhi Kebir (2013), tr. 18.
  73. Đỗ Thanh Trung (2017), tr. 15.
  74. Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Khoản 1 Điều 2.
  75. 1 2 Lý luận án lệ thực tiễn (2017), tr. 97–99.
  76. Đỗ Văn Đại (2016), tr. 45–46.
  77. 1 2 Lý luận án lệ thực tiễn (2017), tr. 101.
  78. Đặng Thị Hồng Tuyến & Bùi Thị Minh Trang (2020), tr. 43.
  79. Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Điều 8: Áp dụng án lệ trong xét xử.
  80. Đặng Thị Hồng Tuyến & Bùi Thị Minh Trang (2020), tr. 46–47.
  81. Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Điều 5: Hội đồng tư vấn án lệ.
  82. Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Khoản 3 Điều 6.
  83. Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Khoản 2 Điều 6.
  84. 1 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Điều 7: Công bố án lệ.
  85. Đỗ Thanh Trung (2016), tr. 69–70.
  86. PH Nguyên (2021), tr. 21.
  87. 1 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐTP 2019, Điều 10: Thủ tục bãi bỏ án lệ.
  88. Đỗ Thanh Trung (2016), tr. 75.

Văn bản luật, văn kiện

Nguồn sách, tạp chí